Từ hán việt: 【hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà). Ý nghĩa là: ai; gì; nào; người nào, đâu; ở đâu; chỗ nào, gì; tại sao; vì sao. Ví dụ : - 。 Không biết người nào làm.. - 。 Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.. - 。 Muốn biết kết quả gì thì đợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

ai; gì; nào; người nào

什么

Ví dụ:
  • - 不知 bùzhī 何人 hérén wèi zhī

    - Không biết người nào làm.

  • - 此中 cǐzhōng 何趣 héqù 未知 wèizhī

    - Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.

  • - 知何 zhīhé 果且 guǒqiě dài

    - Muốn biết kết quả gì thì đợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đâu; ở đâu; chỗ nào

哪里

Ví dụ:
  • - 幸福 xìngfú 之门 zhīmén zài 何方 héfāng

    - Cánh cửa của hạnh phúc ở đâu.

  • - 成功 chénggōng zhī 路在何方 lùzàihéfāng

    - Con đường để thành công ở đâu.

  • - 梦想 mèngxiǎng 起点 qǐdiǎn zài 何方 héfāng

    - Điểm khởi đầu của ước mơ ở đâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gì; tại sao; vì sao

为什么

Ví dụ:
  • - néng 如此 rúcǐ 无情 wúqíng

    - Tại sao có thể vô tình như thế.

  • - 何致 hézhì 这般 zhèbān 结果 jiéguǒ

    - Vì sao dẫn đến kết quả như thế này.

sao (biểu thị nghi vấn)

表示反问

Ví dụ:
  • - 何惧 héjù 他人 tārén lùn 短长 duǎncháng

    - Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.

  • - 何虑 hélǜ 今生 jīnshēng shǎo 机缘 jīyuán

    - Sao lo cuộc đời này ít cơ hội.

  • - 何怕 hépà 前途 qiántú duō 坎坷 kǎnkě

    - Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

biết bao; tuyệt vời

强调程度深,相当于“多么”

Ví dụ:
  • - 何其 héqí 美哉 měizāi 风景 fēngjǐng

    - Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.

  • - 何其 héqí 妙哉 miàozāi zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Ý tưởng này thật là tuyệt vời.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hà

Ví dụ:
  • - 姓何 xìnghé

    - Tôi họ Hà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 何必 hébì 乃耳 nǎiěr

    - Cần gì phải như thế!

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - 近况 jìnkuàng 如何 rúhé

    - tình hình gần đây như thế nào?

  • - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

  • - 他们 tāmen 为何 wèihé 如此 rúcǐ 安静 ānjìng

    - Tại sao họ lại im lặng như vậy?

  • - 居心 jūxīn 何在 hézài

    - có dụng ý gì đây?

  • - 民不畏死 mínbùwèisǐ 奈何 nàihé 以死惧 yǐsǐjù zhī

    - dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

  • - 任何 rènhé 信件 xìnjiàn dōu 应该 yīnggāi tiē 邮票 yóupiào

    - Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何

Hình ảnh minh họa cho từ 何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao