Hán tự: 何
Đọc nhanh: 何 (hà). Ý nghĩa là: ai; gì; nào; người nào, đâu; ở đâu; chỗ nào, gì; tại sao; vì sao. Ví dụ : - 不知何人为之。 Không biết người nào làm.. - 此中何趣未知。 Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.. - 欲知何果且待。 Muốn biết kết quả gì thì đợi.
Ý nghĩa của 何 khi là Đại từ
✪ ai; gì; nào; người nào
什么
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 此中 何趣 未知
- Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.
- 欲 知何 果且 待
- Muốn biết kết quả gì thì đợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đâu; ở đâu; chỗ nào
哪里
- 幸福 之门 在 何方
- Cánh cửa của hạnh phúc ở đâu.
- 成功 之 路在何方
- Con đường để thành công ở đâu.
- 梦想 起点 在 何方
- Điểm khởi đầu của ước mơ ở đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gì; tại sao; vì sao
为什么
- 何 能 如此 无情
- Tại sao có thể vô tình như thế.
- 何致 这般 结果
- Vì sao dẫn đến kết quả như thế này.
✪ sao (biểu thị nghi vấn)
表示反问
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 何虑 今生 少 机缘
- Sao lo cuộc đời này ít cơ hội.
- 何怕 前途 多 坎坷
- Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 何 khi là Phó từ
✪ biết bao; tuyệt vời
强调程度深,相当于“多么”
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
Ý nghĩa của 何 khi là Danh từ
✪ họ Hà
姓
- 我 姓何
- Tôi họ Hà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 居心 何在
- có dụng ý gì đây?
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›