Đọc nhanh: 一会儿见 (nhất hội nhi kiến). Ý nghĩa là: Hẹn lát gặp lại. Ví dụ : - 这是拍片子的单子,一会儿见。 Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
Ý nghĩa của 一会儿见 khi là Động từ
✪ Hẹn lát gặp lại
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一会儿见
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 她 捉笔 沉思 了 一会儿
- Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 你 想 玩 它 一会儿 吗 ?
- Bạn có muốn chơi một lát không?
- 我们 玩 它 一会儿 再 回家
- Chúng ta chơi một lát rồi về nhà.
- 兽医 一会儿 就 到
- Bác sĩ thú y chút sẽ tới.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 渴 他 一会儿 , 让 他 知道 珍惜
- Để anh ta khát một lúc, để anh ta biết trân trọng.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 我们 一会儿 见 !
- Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一会儿见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一会儿见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
会›
儿›
见›