Từ hán việt: 【nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha). Ý nghĩa là: trẻ con; trẻ em. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ này mắt rất sáng.. - 。 Đứa nhỏ đang vui vẻ chơi đùa.. - 。 Đứa trẻ đó thích ăn kẹo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trẻ con; trẻ em

小孩儿

Ví dụ:
  • - zhè 眼睛 yǎnjing 特别 tèbié 明亮 míngliàng

    - Đứa trẻ này mắt rất sáng.

  • - xiǎo 正在 zhèngzài 快乐 kuàilè 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa nhỏ đang vui vẻ chơi đùa.

  • - 那个 nàgè 伢儿 yáér 喜欢 xǐhuan chī 糖果 tángguǒ

    - Đứa trẻ đó thích ăn kẹo.

  • - xiǎo 伢儿 yáér le 因为 yīnwèi 摔倒 shuāidǎo le

    - Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

  • - 伢儿 yáér de 衣服 yīfú 弄脏了 nòngzāngle

    - Quần áo của đứa trẻ bị bẩn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伢儿 yáér de 衣服 yīfú 弄脏了 nòngzāngle

    - Quần áo của đứa trẻ bị bẩn rồi.

  • - xiǎo 伢儿 yáér le 因为 yīnwèi 摔倒 shuāidǎo le

    - Đứa trẻ khóc vì bị ngã.

  • - zhè 眼睛 yǎnjing 特别 tèbié 明亮 míngliàng

    - Đứa trẻ này mắt rất sáng.

  • - 那个 nàgè 伢儿 yáér 喜欢 xǐhuan chī 糖果 tángguǒ

    - Đứa trẻ đó thích ăn kẹo.

  • - xiǎo 正在 zhèngzài 快乐 kuàilè 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa nhỏ đang vui vẻ chơi đùa.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伢

Hình ảnh minh họa cho từ 伢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMVH (人一女竹)
    • Bảng mã:U+4F22
    • Tần suất sử dụng:Trung bình