Từ hán việt: 【nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha). Ý nghĩa là: mầm; chồi; mầm non; búp non; nõn lộc. Ví dụ : - 。 Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.. - 。 Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.. - 。 Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mầm; chồi; mầm non; búp non; nõn lộc

植物刚长出来的可以发育成茎、叶或花的部分

Ví dụ:
  • - 土豆 tǔdòu 开始 kāishǐ 出芽 chūyá le

    - Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.

  • - 春天 chūntiān 柳树 liǔshù 开始 kāishǐ 发芽 fāyá

    - Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.

  • - 土豆 tǔdòu shàng de 芽儿 yáér yào 去掉 qùdiào

    - Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 除非 chúfēi 晚饭 wǎnfàn 吃球 chīqiú 芽甘蓝 yágānlán

    - Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!

  • - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • - 树上 shùshàng de 萌芽 méngyá 很嫩 hěnnèn

    - Chồi non trên cây rất mềm.

  • - 嫩芽 nènyá 土顶 tǔdǐng 起来 qǐlai le

    - Mầm đã nhô lên rồi.

  • - 种子 zhǒngzi de 嫩芽 nènyá 土顶 tǔdǐng 起来 qǐlai le

    - mầm đã nhô lên rồi.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 红薯 hóngshǔ 孙冒出 sūnmàochū le 新芽 xīnyá

    - Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.

  • - 创新 chuàngxīn 思维 sīwéi shì 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 萌芽 méngyá

    - Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.

  • - 喜欢 xǐhuan 凉拌 liángbàn 豆芽 dòuyá

    - Tôi thích trộn giá đỗ.

  • - 春天 chūntiān 柳树 liǔshù 开始 kāishǐ 发芽 fāyá

    - Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.

  • - 这些 zhèxiē 种子 zhǒngzi 发芽 fāyá le

    - Nững hạt giống này nảy mầm rồi.

  • - 种子 zhǒngzi 开始 kāishǐ 发芽 fāyá le

    - Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.

  • - 春天 chūntiān lái le 植物 zhíwù 开始 kāishǐ 萌芽 méngyá

    - Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.

  • - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • - 麦子 màizi 发芽 fāyá ér le

    - lúa mạch đã nẩy mầm rồi

  • - 麦芽糖 màiyátáng zhān zài 一块儿 yīkuàier le

    - Lúa mì mọc mới tốt làm sao!

  • - 芽庄 yázhuāng de 海滨 hǎibīn hěn měi

    - Bãi biển Nha Trang rất đẹp.

  • - 芽庄 yázhuāng shì 越南 yuènán de 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.

  • - 柔弱 róuruò de 幼芽 yòuyá

    - mầm non mềm yếu.

  • - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芽

Hình ảnh minh họa cho từ 芽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一丨丨一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMVH (廿一女竹)
    • Bảng mã:U+82BD
    • Tần suất sử dụng:Cao