Hán tự: 芽
Đọc nhanh: 芽 (nha). Ý nghĩa là: mầm; chồi; mầm non; búp non; nõn lộc. Ví dụ : - 土豆开始出芽了。 Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.. - 春天柳树开始发芽。 Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.. - 土豆上的芽儿要去掉。 Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
Ý nghĩa của 芽 khi là Danh từ
✪ mầm; chồi; mầm non; búp non; nõn lộc
植物刚长出来的可以发育成茎、叶或花的部分
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芽
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 我 喜欢 凉拌 豆芽
- Tôi thích trộn giá đỗ.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 这些 种子 发芽 了
- Nững hạt giống này nảy mầm rồi.
- 种子 开始 发芽 了
- Hạt giống bắt đầu nảy mầm rồi.
- 春天 来 了 , 植物 开始 萌芽
- Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 麦子 发芽 儿 了
- lúa mạch đã nẩy mầm rồi
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 芽庄 的 海滨 很 美
- Bãi biển Nha Trang rất đẹp.
- 芽庄 是 越南 的 海滨 城市
- Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芽›