任职期间 rènzhí qíjiān

Từ hán việt: 【nhiệm chức kì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任职期间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm chức kì gian). Ý nghĩa là: kỳ hạn làm việc, trong khi giữ một bài viết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任职期间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 任职期间 khi là Danh từ

kỳ hạn làm việc

term of office

trong khi giữ một bài viết

while holding a post

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任职期间

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 任职 rènzhí 财政部 cáizhèngbù

    - đảm nhiệm bộ phận tài chánh.

  • - 考试 kǎoshì 期间 qījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.

  • - 在此期间 zàicǐqījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.

  • - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • - 若干 ruògān 时间 shíjiān 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?

  • - 局长 júzhǎng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 必须 bìxū 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - zài 假期 jiàqī 期间 qījiān le 海边 hǎibiān

    - Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.

  • - 假期 jiàqī 期间 qījiān 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng

    - Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.

  • - 农忙 nóngmáng 期间 qījiān

    - ngày mùa bận rộn.

  • - de 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 任何 rènhé 装饰 zhuāngshì

    - Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.

  • - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • - 历任 lìrèn 要职 yàozhí

    - nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.

  • - 担任 dānrèn 公职 gōngzhí

    - đảm nhiệm công việc

  • - 担任 dānrèn 副职 fùzhí

    - đảm nhiệm chức phó

  • - 调任 diàorèn 新职 xīnzhí

    - điều đi nhận chức mới

  • - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • - 8 月份 yuèfèn 任职 rènzhí 期满 qīmǎn

    - Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任职期间

Hình ảnh minh họa cho từ 任职期间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任职期间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao