Đọc nhanh: 任职期间 (nhiệm chức kì gian). Ý nghĩa là: kỳ hạn làm việc, trong khi giữ một bài viết.
Ý nghĩa của 任职期间 khi là Danh từ
✪ kỳ hạn làm việc
term of office
✪ trong khi giữ một bài viết
while holding a post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任职期间
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 任职 财政部
- đảm nhiệm bộ phận tài chánh.
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 在此期间 , 请 保持 安静
- Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 农忙 期间
- ngày mùa bận rộn.
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 历任 要职
- nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.
- 担任 公职
- đảm nhiệm công việc
- 担任 副职
- đảm nhiệm chức phó
- 调任 新职
- điều đi nhận chức mới
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任职期间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任职期间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
期›
职›
间›