Đọc nhanh: 任事 (nhậm sự). Ý nghĩa là: hẹn vào một bài quan trọng.
Ý nghĩa của 任事 khi là Động từ
✪ hẹn vào một bài quan trọng
appointment to an important post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任事
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 这件 事 主要 是 你 的 责任
- Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 同事 代替 她 完成 了 任务
- Đồng nghiệp đã thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 这 事 不必 再 追 责任 了
- Chuyện này không cần truy cứu trách nhiệm nữa.
- 根究 事故责任
- truy tìm tận gốc trách nhiệm của sự cố.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 嘱 他 不要 和 任何人 讲 这件 事
- Dặn anh ấy đừng nói chuyện này với bất kỳ ai.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 这事 是 我 错 , 应该 由 我 来 承担责任
- Đây là lỗi của tôi, hãy để tôi chịu trách nhiệm.
- 做 任何 事情 都 要 有先有后
- Làm việc gì cũng cần có trước có sau.
- 这次 事故 大家 都 有 责任
- Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
任›