Hán tự: 令
Đọc nhanh: 令 (lệnh.linh.lịnh). Ý nghĩa là: lệnh; ra lệnh; mệnh lệnh, khiến; làm cho, thời tiết; mùa. Ví dụ : - 令各校严格执行。 Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.. - 上司令我们加班。 Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.. - 令人兴奋。 Khiến mọi người phấn khởi.
Ý nghĩa của 令 khi là Động từ
✪ lệnh; ra lệnh; mệnh lệnh
命令
- 令 各校 严格执行
- Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
✪ khiến; làm cho
使
- 令人兴奋
- Khiến mọi người phấn khởi.
- 令人 肃然起敬
- Khiến mọi người phải kính nể.
Ý nghĩa của 令 khi là Danh từ
✪ thời tiết; mùa
时节
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
✪ lệnh (chức quan thời xưa)
古代官名
- 他 曾任 中书令 一职
- Anh ấy từng giữ chức Trung Thư Lệnh.
- 这位 是 新任 的 县令
- Đây là huyện lệnh mới được bổ nhiệm.
✪ tửu lệnh; trò chơi phạt rượu
酒令
- 我们 玩起 了 酒令 游戏
- Chúng tôi chơi trò chơi phạt rượu.
- 酒令 让 气氛 活跃 起来
- Trò chơi phạt rượu khiến bầu không khí trở nên sôi nổi hơn.
✪ điệu hát
小令 (多用于词调、曲调名)
- 这首 《 如梦令 》 真美
- Bài "Như Mộng Lệnh" này thật hay.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
Ý nghĩa của 令 khi là Tính từ
✪ tốt đẹp, tốt
美好
- 这个 地方 风景 非常 美令
- Nơi này có phong cảnh rất đẹp.
- 她 渴望 拥有 好令名
- Cô ấy khao khát có được danh tiếng tốt.
✪ nhà; nhà ta (lời nói kính trọng, dùng với những người thân trong gia đình)
敬辞,用于对方的亲属或有关系的人
- 令尊 身体 可好 ?
- Lệnh Tôn có khỏe không?
- 令嫒 长得 漂亮
- Lệnh ái lớn lên thật xinh đẹp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 令
✪ A + 令 + B + Động từ tâm lý (高兴/生气 ...)
A khiến B ... ...
- 他令 我 开心
- Anh ấy làm em vui vẻ.
- 天气 令人 疲惫
- Thời tiết làm người ta mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›