jiè

Từ hán việt: 【giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới). Ý nghĩa là: giữa; trung gian, còn lại; tồn tại; để bụng, gắn kết; tạo sự kết nối. Ví dụ : - 。 Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.. - 。 Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.. - 。 Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giữa; trung gian

在两者当中

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò shān 介于 jièyú 两县 liǎngxiàn 之间 zhījiān

    - Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.

  • - qiáo 介于 jièyú 两座 liǎngzuò shān 之间 zhījiān

    - Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.

còn lại; tồn tại; để bụng

存留; 放在心里

Ví dụ:
  • - 不介意 bùjièyì 迟到 chídào de shì

    - Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.

  • - 介意 jièyì 自己 zìjǐ 被忽视 bèihūshì le

    - Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.

gắn kết; tạo sự kết nối

使二者发生联系

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou gěi 介绍 jièshào 工作 gōngzuò

    - Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 介于 jièyú 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì

    - Cây cầu này kết nối hai thành phố.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cương trực; thẳng thắn; có khí phách

耿直;有骨气

Ví dụ:
  • - shì hěn 有介 yǒujiè de rén

    - Anh ấy là người rất thẳng thắn.

  • - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé 介傲 jièào

    - Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

áo giáp; áo chống đạn

铠甲

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài jiè 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.

  • - 这副介 zhèfùjiè 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Bộ giáp này rất kiên cố.

vỏ; mai; giáp xác

甲壳

Ví dụ:
  • - 螃蟹 pángxiè yǒu 坚硬 jiānyìng de jiè

    - Con cua có mai cứng.

  • - xiā de jiè hěn 容易 róngyì

    - Vỏ của tôm rất dễ bóc.

động vật thủy sinh có vỏ

带甲壳的水生动物

Ví dụ:
  • - 海里 hǎilǐ yǒu 很多 hěnduō jiè

    - Trong biển có nhiều động vật có vỏ.

  • - 螃蟹 pángxiè 龙虾 lóngxiā dōu shì jiè

    - Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.

giới từ

介词

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 词是 císhì 一个 yígè 介词 jiècí

    - Từ này là một giới từ.

  • - 这个 zhègè 介词 jiècí 怎么 zěnme yòng

    - Giới từ này dùng thế nào?

họ Giới

Ví dụ:
  • - 姓介 xìngjiè

    - Anh ta họ Giới.

  • - de 朋友 péngyou 姓介 xìngjiè

    - Bạn của tôi họ Giới.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lượng từ chỉ người

用于人;相当于“个”

Ví dụ:
  • - 这介 zhèjiè 平民 píngmín 心地善良 xīndìshànliáng

    - Người dân này là người tốt bụng.

  • - 此介 cǐjiè 青年 qīngnián 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Chàng trai trẻ này tràn đầy năng lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 媒介 méijiè 帮忙 bāngmáng 安排 ānpái le 相亲 xiāngqīn

    - Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.

  • - 介绍 jièshào 那本书 nàběnshū

    - Giới thiệu cuốn sách.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - 蚊子 wénzi shì 疟疾 nüèjí de 传播媒介 chuánbōméijiè

    - Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.

  • - 注射 zhùshè le 卡介苗 kǎjièmiáo

    - Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.

  • - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé 介傲 jièào

    - Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 不介意 bùjièyì shì 小白脸 xiǎobáiliǎn ér 嫌弃 xiánqì

    - Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu

  • - 这座 zhèzuò qiáo 介于 jièyú 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì

    - Cây cầu này kết nối hai thành phố.

  • - 介绍 jièshào 自己 zìjǐ

    - Cô ấy tự giới thiệu.

  • - de 介绍 jièshào 相当 xiāngdāng 平板 píngbǎn

    - Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.

  • - qiáo 介于 jièyú 两座 liǎngzuò shān 之间 zhījiān

    - Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 这介 zhèjiè 平民 píngmín 心地善良 xīndìshànliáng

    - Người dân này là người tốt bụng.

  • - zhǎo le 一个 yígè 中介 zhōngjiè 帮忙 bāngmáng 买房 mǎifáng

    - Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.

  • - 螃蟹 pángxiè yǒu 坚硬 jiānyìng de jiè

    - Con cua có mai cứng.

  • - 虚词 xūcí 研究 yánjiū 包括 bāokuò 介词 jiècí 助词 zhùcí 连词 liáncí

    - Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.

  • - 这个 zhègè 词是 císhì 一个 yígè 介词 jiècí

    - Từ này là một giới từ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá hěn nán zài 这么 zhème duǎn de 时间 shíjiān 内向 nèixiàng 大家 dàjiā 介绍 jièshào 清楚 qīngchu

    - Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 介

Hình ảnh minh họa cho từ 介

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao