Hán tự: 介
Đọc nhanh: 介 (giới). Ý nghĩa là: giữa; trung gian, còn lại; tồn tại; để bụng, gắn kết; tạo sự kết nối. Ví dụ : - 这座山介于两县之间。 Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.. - 桥介于两座山之间。 Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.. - 我不介意你迟到的事。 Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
Ý nghĩa của 介 khi là Động từ
✪ giữa; trung gian
在两者当中
- 这座 山 介于 两县 之间
- Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
✪ còn lại; tồn tại; để bụng
存留; 放在心里
- 我 不介意 你 迟到 的 事
- Tôi không bận tâm việc bạn đến muộn.
- 她 介意 自己 被忽视 了
- Cô ấy để bụng vì mình bị phất lờ.
✪ gắn kết; tạo sự kết nối
使二者发生联系
- 朋友 给 我 介绍 工作
- Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
Ý nghĩa của 介 khi là Tính từ
✪ cương trực; thẳng thắn; có khí phách
耿直;有骨气
- 他 是 个 很 有介 的 人
- Anh ấy là người rất thẳng thắn.
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
Ý nghĩa của 介 khi là Danh từ
✪ áo giáp; áo chống đạn
铠甲
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 这副介 非常 坚固
- Bộ giáp này rất kiên cố.
✪ vỏ; mai; giáp xác
甲壳
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 虾 的 介 很 容易 剥
- Vỏ của tôm rất dễ bóc.
✪ động vật thủy sinh có vỏ
带甲壳的水生动物
- 海里 有 很多 介
- Trong biển có nhiều động vật có vỏ.
- 螃蟹 和 龙虾 都 是 介
- Cua và tôm hùm đều là động vật có vỏ.
✪ giới từ
介词
- 这个 词是 一个 介词
- Từ này là một giới từ.
- 这个 介词 怎么 用 ?
- Giới từ này dùng thế nào?
✪ họ Giới
姓
- 他 姓介
- Anh ta họ Giới.
- 我 的 朋友 姓介
- Bạn của tôi họ Giới.
Ý nghĩa của 介 khi là Lượng từ
✪ lượng từ chỉ người
用于人;相当于“个”
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 此介 青年 充满活力
- Chàng trai trẻ này tràn đầy năng lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 介绍 那本书
- Giới thiệu cuốn sách.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 那 姑娘 性格 介傲
- Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
- 她 介绍 自己
- Cô ấy tự giới thiệu.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 桥 介于 两座 山 之间
- Cây cầu ở giữa hai ngọn núi.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 我 找 了 一个 中介 帮忙 买房
- Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.
- 螃蟹 有 坚硬 的 介
- Con cua có mai cứng.
- 虚词 研究 包括 介词 、 助词 、 连词
- Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.
- 这个 词是 一个 介词
- Từ này là một giới từ.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 介
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm介›