Đọc nhanh: 人气 (nhân khí). Ý nghĩa là: sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến, không khí; bầu không khí, nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất. Ví dụ : - 这个明星的人气很高。 Ngôi sao này có sức hút rất lớn.. - 那个餐厅的人气很旺。 Nhà hàng đó rất đông khách.. - 这部电影人气很高。 Bộ phim này rất được yêu thích.
Ý nghĩa của 人气 khi là Danh từ
✪ sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến
指人或事受欢迎的程度
- 这个 明星 的 人气 很 高
- Ngôi sao này có sức hút rất lớn.
- 那个 餐厅 的 人气 很旺
- Nhà hàng đó rất đông khách.
- 这部 电影 人气 很 高
- Bộ phim này rất được yêu thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không khí; bầu không khí
人群所表现出来的活跃气氛
- 演唱会 现场 的 人气 很 高
- Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 节日 市场 的 人气 非常 热烈
- Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.
- 这个 酒吧 人气 很旺
- Quán bar này rất đông khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất
气质; 脾气 (个人的)
- 她 的 人气 非常 好
- Cô ấy có tính cách rất tốt.
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 她 的 人气 很 暴躁
- Tính khí của cô ấy rất nóng nảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人气
✪ A + (+ 的) + 人气 + Phó từ (很/非常) + Tính từ
- 这个 演员 的 人气 非常 旺
- Diễn viên này có sức hút rất lớn.
- 她 的 人气 非常 好
- Cô ấy có tính cách rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人气
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 这人 透着 憨气
- Người này toát ra sự ngây thơ.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 澳洲 的 天气 非常 宜人
- Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.
- 这 天气 让 人 好 恼
- Thời tiết này làm người ta rất phiền não.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
气›