人气 rénqì

Từ hán việt: 【nhân khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân khí). Ý nghĩa là: sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến, không khí; bầu không khí, nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất. Ví dụ : - 。 Ngôi sao này có sức hút rất lớn.. - 。 Nhà hàng đó rất đông khách.. - 。 Bộ phim này rất được yêu thích.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 人气 khi là Danh từ

sức hút; độ hot; yêu thích; sự quan tâm; tính phổ biến

指人或事受欢迎的程度

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 明星 míngxīng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Ngôi sao này có sức hút rất lớn.

  • - 那个 nàgè 餐厅 cāntīng de 人气 rénqì 很旺 hěnwàng

    - Nhà hàng đó rất đông khách.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 人气 rénqì hěn gāo

    - Bộ phim này rất được yêu thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không khí; bầu không khí

人群所表现出来的活跃气氛

Ví dụ:
  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng de 人气 rénqì hěn gāo

    - Không khí ở buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 节日 jiérì 市场 shìchǎng de 人气 rénqì 非常 fēicháng 热烈 rèliè

    - Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.

  • - 这个 zhègè 酒吧 jiǔbā 人气 rénqì 很旺 hěnwàng

    - Quán bar này rất đông khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhân phẩm; tính tình; tính nết; phẩm chất

气质; 脾气 (个人的)

Ví dụ:
  • - de 人气 rénqì 非常 fēicháng hǎo

    - Cô ấy có tính cách rất tốt.

  • - de 人气 rénqì hěn 温和 wēnhé

    - Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.

  • - de 人气 rénqì hěn 暴躁 bàozào

    - Tính khí của cô ấy rất nóng nảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 人气

A + (+ 的) + 人气 + Phó từ (很/非常) + Tính từ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán de 人气 rénqì 非常 fēicháng wàng

    - Diễn viên này có sức hút rất lớn.

  • - de 人气 rénqì 非常 fēicháng hǎo

    - Cô ấy có tính cách rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人气

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 泰热 tàirè de 天气 tiānqì ràng 人烦 rénfán

    - Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.

  • - 气势 qìshì 众人 zhòngrén

    - Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 这人 zhèrén 透着 tòuzhe 憨气 hānqì

    - Người này toát ra sự ngây thơ.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 澳洲 àozhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.

  • - zhè 天气 tiānqì ràng rén hǎo nǎo

    - Thời tiết này làm người ta rất phiền não.

  • - xiǎng 人们 rénmen 只是 zhǐshì 意气用事 yìqìyòngshì 罢了 bàle

    - Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人气

Hình ảnh minh họa cho từ 人气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao