Đọc nhanh: 臭气熏人 (xú khí huân nhân). Ý nghĩa là: hôi xì xì.
Ý nghĩa của 臭气熏人 khi là Tính từ
✪ hôi xì xì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭气熏人
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 这人 透着 憨气
- Người này toát ra sự ngây thơ.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 澳洲 的 天气 非常 宜人
- Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭气熏人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭气熏人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
气›
熏›
臭›