气人 qì rén

Từ hán việt: 【khí nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí nhân). Ý nghĩa là: tức giận, làm phiền, tức mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气人 khi là Động từ

tức giận

to anger

làm phiền

to annoy

tức mình

恼怒的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气人

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 房间 fángjiān yǒu 煤气 méiqì 气味 qìwèi 熏人 xūnrén

    - Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - mèi de 气氛 qìfēn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 泰热 tàirè de 天气 tiānqì ràng 人烦 rénfán

    - Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.

  • - 气势 qìshì 众人 zhòngrén

    - Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - 这人 zhèrén 透着 tòuzhe 憨气 hānqì

    - Người này toát ra sự ngây thơ.

  • - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • - 澳洲 àozhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng 宜人 yírén

    - Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.

  • - zhè 天气 tiānqì ràng rén hǎo nǎo

    - Thời tiết này làm người ta rất phiền não.

  • - xiǎng 人们 rénmen 只是 zhǐshì 意气用事 yìqìyòngshì 罢了 bàle

    - Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气人

Hình ảnh minh họa cho từ 气人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao