Đọc nhanh: 人尽其才 (nhân tần kì tài). Ý nghĩa là: sử dụng hết tài năng của một người, mọi người đều cống hiến hết sức mình. Ví dụ : - 人尽其才,物尽其用。 sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
Ý nghĩa của 人尽其才 khi là Thành ngữ
✪ sử dụng hết tài năng của một người
employ one's talent to the fullest
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
✪ mọi người đều cống hiến hết sức mình
everyone gives of their best
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人尽其才
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 此人 很 有 才华
- Người này rất có tài hoa.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人尽其才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人尽其才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
其›
尽›
才›
chọn đúng người; chọn người đúng khả năng (không dựa vào quan hệ thân thiết cá nhân)
xem 知人善任
để tận dụng tốt nhất mọi thứsử dụng cái gì đó đầy đủ
chuyên gia bổ nhiệm người theo khả năng của họ (thành ngữ)đặt đúng người vào đúng vị trí
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
không biết trọng nhân tài; không biết người biết của; gáo vàng múc nước giếng bùn; dao trâu mổ gà (dùng người tài không đúng chỗ)
dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng)
người nhiều hơn việc; người thừa việc thiếu; việc ít người nhiều