Đọc nhanh: 人尽皆知 (nhân tận giai tri). Ý nghĩa là: xem 盡人皆知 | 尽人皆知.
Ý nghĩa của 人尽皆知 khi là Thành ngữ
✪ xem 盡人皆知 | 尽人皆知
see 盡人皆知|尽人皆知 [jìn rén jiē zhī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人尽皆知
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 众人 皆 已入 寝 了
- Mọi người đều đã đi ngủ rồi.
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 知无不言 , 言无不尽
- Biết thì nói, đã nói thì nói cho hết.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 他 的 成功 是 尽人皆知 的
- Sự thành công của anh ấy ai cũng biết.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 这个 明星 的 名字 尽人皆知
- Tên của ngôi sao này ai ai cũng biết.
- 这个 秘密 已经 尽人皆知 了
- Bí mật này đã ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人尽皆知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人尽皆知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
尽›
皆›
知›