Đọc nhanh: 任人唯贤 (nhiệm nhân duy hiền). Ý nghĩa là: chọn đúng người; chọn người đúng khả năng (không dựa vào quan hệ thân thiết cá nhân).
Ý nghĩa của 任人唯贤 khi là Thành ngữ
✪ chọn đúng người; chọn người đúng khả năng (không dựa vào quan hệ thân thiết cá nhân)
任用德才兼备的人,而不管他跟自己的关系是否密切
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任人唯贤
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 无产阶级 以 解放 全人类 为 己任
- giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 保护环境 是 每个 人 的 责任
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任人唯贤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任人唯贤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
任›
唯›
贤›
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
xem 知人善任
sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
chuyên gia bổ nhiệm người theo khả năng của họ (thành ngữ)đặt đúng người vào đúng vị trí
dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng)
trông mặt mà bắt hình dong; trông mặt đặt tên. (chỉ nhìn bề ngoài để đoán phẩm chất và năng lực.); trông mặt đặt tên; nhìn mặt đặt tên
ghét hiền ghen tài; đố kỵ