Đọc nhanh: 任人唯亲 (nhiệm nhân duy thân). Ý nghĩa là: dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng).
Ý nghĩa của 任人唯亲 khi là Thành ngữ
✪ dùng người không khách quan (dùng người chỉ xem xét trên quan hệ thân thiết giữa cá nhân với nhau, không đáng giá đánh đạo đức, tài năng)
任用跟自己关系密切的人,而不管他德才如何
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任人唯亲
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 我 想念 亲爱 的 家人
- Tôi nhớ gia đình yêu quý.
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 祖国 处处 有 亲人
- ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任人唯亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任人唯亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
人›
任›
唯›