Đọc nhanh: 人为 (nhân vị). Ý nghĩa là: con người làm ra, do con người gây ra; do con người tạo nên. Ví dụ : - 他相信事在人为。 Anh ấy tin rằng mọi việc do con người làm ra.. - 只要努力,事在人为。 Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.. - 事在人为,态度决定一切。 Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Ý nghĩa của 人为 khi là Động từ
✪ con người làm ra
靠人的力量去做
- 他 相信 事在人为
- Anh ấy tin rằng mọi việc do con người làm ra.
- 只要 努力 , 事在人为
- Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 人为 khi là Tính từ
✪ do con người gây ra; do con người tạo nên
人造成的 (用于不如意的事)
- 这是 人为 的 决策 错误
- Đây là lỗi quyết định do con người gây ra.
- 这 完全 是 人为 造成 的
- Điều này hoàn toàn do con người gây ra.
- 这是 一场 人为 事故
- Đây là một vụ tai nạn do con người gây ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人为
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 为 人 信实
- thành thật với mọi người.
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
人›