Đọc nhanh: 亲事 (thân sự). Ý nghĩa là: việc hôn nhân; việc cưới xin. Ví dụ : - 他的亲事快成了吧? việc cưới xin của anh ấy sắp xong rồi nhỉ?
Ý nghĩa của 亲事 khi là Danh từ
✪ việc hôn nhân; việc cưới xin
婚事
- 他 的 亲事 快成 了 吧
- việc cưới xin của anh ấy sắp xong rồi nhỉ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲事
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 说 合 亲事
- giới thiệu hôn nhân.
- 我 不想 考虑 亲事
- Tôi không muốn nghĩ đến chuyện hôn nhân.
- 我 亲眼目睹 此事
- Tôi tận mắt nhìn thấy việc này.
- 她 亲眼目睹 了 这场 事故
- Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
- 我 母亲 是 公司 的 董事长
- Mẹ tôi là chủ tịch công ty.
- 作成 他俩 的 亲事
- tác thành chuyện hai người.
- 他 的 亲事 快成 了 吧
- việc cưới xin của anh ấy sắp xong rồi nhỉ?
- 这事 我 亲耳 听到 的
- Chuyện này tôi đã tận tai nghe thấy.
- 那件事 很 重要 , 非 你 亲自出马 不行
- chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
- 他 希望 缵 绪 父亲 的 事业
- Anh ấy hy vọng tiếp nối sự nghiệp của cha mình.
- 那 是 我 亲眼所见 的 事实
- Đó là sự thật mà tôi đích thân nhìn thấy.
- 这 就是 我 亲眼所见 的 事实
- Đây chính là sự thật tôi tận mắt chứng kiến.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
亲›