Đọc nhanh: 提亲事 (đề thân sự). Ý nghĩa là: cầu hôn.
Ý nghĩa của 提亲事 khi là Từ điển
✪ cầu hôn
to propose marriage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提亲事
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 罢了 , 别 再 提 这件 事 了
- Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 说 合 亲事
- giới thiệu hôn nhân.
- 旧事重提
- Nhắc lại chuyện xưa.
- 教育 事业 蓬勃 提升
- Ngành giáo dục phát triển mạnh mẽ.
- 这件 事 不 值得一提
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 我 不 喜欢 提起 往事
- Tôi không thích nhắc đến việc đã qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提亲事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提亲事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
亲›
提›