Đọc nhanh: 亲随 (thân tuỳ). Ý nghĩa là: người hầu cận; tuỳ tùng.
Ý nghĩa của 亲随 khi là Danh từ
✪ người hầu cận; tuỳ tùng
旧社会在主人身旁做随从的仆人;跟班儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲随
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
- 他 的 性情 随 他 母亲
- Tính tình của anh ấy giống mẹ.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
随›