Đọc nhanh: 事亲至孝 (sự thân chí hiếu). Ý nghĩa là: Nuôi nấng thờ phụng cha mẹ; trọn đạo làm con..
Ý nghĩa của 事亲至孝 khi là Thành ngữ
✪ Nuôi nấng thờ phụng cha mẹ; trọn đạo làm con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事亲至孝
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 至亲好友
- bạn chí thân
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 说 合 亲事
- giới thiệu hôn nhân.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 我 不想 考虑 亲事
- Tôi không muốn nghĩ đến chuyện hôn nhân.
- 她 为 父亲 守孝 三年
- Cô ấy chịu tang cho cha ba năm.
- 这些 孩子 孝敬 他们 的 双亲
- Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.
- 虞朝 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện về nhà Ngu được lưu truyền đến ngày nay.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 我 已 将 这些 事 告诉 你们 , 使 你们 不至于 跌倒
- Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事亲至孝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事亲至孝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
亲›
孝›
至›