Đọc nhanh: 产生错觉 (sản sinh thác giác). Ý nghĩa là: Sinh ra ảo tưởng. Ví dụ : - 常常熬夜,过度学习与工作可以产生错觉。 Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
Ý nghĩa của 产生错觉 khi là Động từ
✪ Sinh ra ảo tưởng
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产生错觉
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 生产 班子
- tổ sản xuất
- 倒班 生产
- thay ca sản xuất
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 冰箱 生产 大户
- Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 这个 药物 让 他 产生 了 幻觉
- Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产生错觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产生错觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
生›
觉›
错›