Đọc nhanh: 交欢 (giao hoan). Ý nghĩa là: bạn bè vui vẻ, giao hoan. Ví dụ : - 这种雄鸟在与雌鸟交尾以前要跳一种交欢舞. Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Ý nghĩa của 交欢 khi là Động từ
✪ bạn bè vui vẻ
结交朋友而相互欢悦
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
✪ giao hoan
指男女欢会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交欢
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 他 喜欢 和 别人 交手
- Anh ấy thích đánh nhau với người khác.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 我 不善 交际 , 喜欢 独处
- Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.
- 她 不 喜欢 和 陌生人 交往
- Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.
- 我 很 喜欢 跟 朋友 们 交谈
- Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 我们 将 为 交换 生 举办 一个 欢迎会
- Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng cho các sinh viên trao đổi.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
欢›