Đọc nhanh: 交流回路 (giao lưu hồi lộ). Ý nghĩa là: Mạch điện xoay chiều.
Ý nghĩa của 交流回路 khi là Danh từ
✪ Mạch điện xoay chiều
交流回路一般指不把采用交流电源的操作回路与其他回路(列如:电动机的交流操作回路)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交流回路
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 陆路 交通
- giao thông đường bộ.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交流回路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交流回路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
回›
流›
路›