Đọc nhanh: 绵亘 (miên hoàn). Ý nghĩa là: chạy dài; kéo dài; miên; ròng rã; dài vô tận; ròng rặc. Ví dụ : - 大别山绵亘在河南、安徽和湖北三省的边界上。 Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
Ý nghĩa của 绵亘 khi là Động từ
✪ chạy dài; kéo dài; miên; ròng rã; dài vô tận; ròng rặc
连接不断 (多指山脉等)
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵亘
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 会议 亘 了 几个 小时
- Cuộc họp kéo dài vài giờ.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 这场 雨亘 了 三天
- Cơn mưa này kéo dài ba ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绵亘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵亘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亘›
绵›