jǐng

Từ hán việt: 【tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

井 là gì?: (tỉnh). Ý nghĩa là: giếng; giếng nước, giếng; hầm; lò; (hình dạng giống như giếng), quê; cụm dân cư. Ví dụ : - 。 Trong làng có một cái giếng cổ.. - 。 Cái giếng này đã nhiều năm không dùng.. - 。 Ở đây có một hố lớn hình giếng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giếng; giếng nước

从地面往下凿成的能取水的深洞,洞壁多砌上砖石

Ví dụ:
  • - 村里 cūnlǐ 有口 yǒukǒu 古老 gǔlǎo de jǐng

    - Trong làng có một cái giếng cổ.

  • - 这井 zhèjǐng 已经 yǐjīng 多年 duōnián 不用 bùyòng

    - Cái giếng này đã nhiều năm không dùng.

giếng; hầm; lò; (hình dạng giống như giếng)

形状象井的

Ví dụ:
  • - 此处 cǐchù 有个 yǒugè 井状 jǐngzhuàng 大坑 dàkēng

    - Ở đây có một hố lớn hình giếng.

  • - 那里 nàlǐ yǒu 一个 yígè 非常 fēicháng de jǐng

    - Ở đó có một cái hầm rất lớn.

quê; cụm dân cư

乡里或人口聚居的地方

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ céng shì 繁华 fánhuá 市井 shìjǐng

    - Đây từng là nơi thị trấn sầm uất.

  • - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

sao Tỉnh

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 井宿 jǐngsù zài 夜空 yèkōng zhōng 闪耀 shǎnyào

    - Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.

  • - 今晚 jīnwǎn néng 看到 kàndào 井宿 jǐngsù ma

    - Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?

họ Tỉnh

Ví dụ:
  • - 井是 jǐngshì de 姓氏 xìngshì

    - Tỉnh là họ của cô ấy.

  • - 这位 zhèwèi 女士 nǚshì 姓井 xìngjǐng

    - Người phụ nữ này họ Tỉnh.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngay ngắn; ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề

形容整齐

Ví dụ:
  • - 桌面 zhuōmiàn bǎi 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Bàn được sắp xếp gọn gàng.

  • - 房间 fángjiān 布置 bùzhì 井井有序 jǐngjǐngyǒuxù

    - Phòng được bố trí ngăn nắp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 井口 jǐngkǒu 滋出 zīchū 石油 shíyóu

    - Miệng giếng phun ra dầu thô.

  • - 油井 yóujǐng 喷出 pēnchū 乌亮 wūliàng de 石油 shíyóu

    - giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.

  • - 双眼 shuāngyǎn jǐng

    - hai hốc mắt.

  • - 油田 yóutián yǒu 一口 yīkǒu 油井 yóujǐng 发生 fāshēng 井喷 jǐngpēn

    - Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.

  • - tián 水井 shuǐjǐng

    - giếng nước ngọt

  • - zhè 井台 jǐngtái hěn 耐用 nàiyòng

    - Bệ giếng này dùng bền.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 自流井 zìliújǐng

    - giếng tự chảy

  • - 一杯 yībēi 清淡 qīngdàn de 龙井茶 lóngjǐngchá

    - Một tách trà Long Tỉnh nhạt.

  • - 井然 jǐngrán 不紊 bùwěn

    - trật tự ngăn nắp.

  • - 查韦斯 cháwéisī 总统 zǒngtǒng xiǎng 利用 lìyòng 地图 dìtú 得知 dézhī 钻井 zuànjǐng de 最佳 zuìjiā 地点 dìdiǎn

    - Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.

  • - 那儿 nàér yǒu 一眼 yīyǎn jǐng

    - Ở đó có một cái giếng.

  • - 市井 shìjǐng 秽语 huìyǔ

    - lời nói đầu đường xó chợ.

  • - 井口 jǐngkǒu lěi 高点 gāodiǎn

    - xây miệng giếng cao lên một chút.

  • - diào zài jǐng 里头 lǐtou de 东西 dōngxī 钩上来 gōushànglái

    - móc vật rơi dưới giếng lên.

  • - 井宿 jǐngsù zài 夜空 yèkōng zhōng 闪耀 shǎnyào

    - Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.

  • - 土法 tǔfǎ 打井 dǎjǐng

    - phương pháp đào giếng thủ công; phương pháp đào giếng truyền thống.

  • - cóng 斜井 xiéjǐng 下去 xiàqù 一百米 yìbǎimǐ jiù dào 工作面 gōngzuòmiàn

    - từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.

  • - 粉煤灰 fěnméihuī céng 沉井 chénjǐng 施工 shīgōng 技术 jìshù

    - Công nghệ xây dựng caisson trong lớp bụi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 井

Hình ảnh minh họa cho từ 井

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 井 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao