五常 wǔcháng

Từ hán việt: 【ngũ thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ thường). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân | , Hắc Long Giang, Năm mối quan hệ cơ bản của Nho giáo (giữa kẻ cai trị và thần dân, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè), năm đức tính không đổi của Nho giáo, đó là: nhân từ , chính trực | , đoan chính | , trí tuệ và trung thành .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五常 khi là Danh từ

Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨, Hắc Long Giang

Wuchang county level city in Harbin 哈爾濱|哈尔滨, Heilongjiang

Năm mối quan hệ cơ bản của Nho giáo (giữa kẻ cai trị và thần dân, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè)

five cardinal relationships of Confucianism (between ruler and subject, father and son, husband and wife, brothers, friends)

năm đức tính không đổi của Nho giáo, đó là: nhân từ 仁, chính trực 義 | 义, đoan chính 禮 | 礼, trí tuệ 智 và trung thành 信

five constant virtues of Confucianism, namely: benevolence 仁, righteousness 義|义, propriety 禮|礼, wisdom 智 and fidelity 信

Năm giai đoạn của triết học Trung Quốc: thủy 水, hỏa 火, mộc 木, kim loại 金, thổ 土

five phases of Chinese philosophy: water 水, fire 火, wood 木, metal 金, earth 土

ngũ thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五常

  • - chě 五尺 wǔchǐ

    - xé năm thước vải.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 这儿 zhèér 小麦 xiǎomài 常年 chángnián 亩产 mǔchǎn 五百斤 wǔbǎijīn

    - hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五常

Hình ảnh minh họa cho từ 五常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao