Đọc nhanh: 五常 (ngũ thường). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨, Hắc Long Giang, Năm mối quan hệ cơ bản của Nho giáo (giữa kẻ cai trị và thần dân, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè), năm đức tính không đổi của Nho giáo, đó là: nhân từ 仁, chính trực 義 | 义, đoan chính 禮 | 礼, trí tuệ 智 và trung thành 信.
Ý nghĩa của 五常 khi là Danh từ
✪ Thành phố cấp quận Vũ Xương ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨, Hắc Long Giang
Wuchang county level city in Harbin 哈爾濱|哈尔滨, Heilongjiang
✪ Năm mối quan hệ cơ bản của Nho giáo (giữa kẻ cai trị và thần dân, cha con, vợ chồng, anh em, bạn bè)
five cardinal relationships of Confucianism (between ruler and subject, father and son, husband and wife, brothers, friends)
✪ năm đức tính không đổi của Nho giáo, đó là: nhân từ 仁, chính trực 義 | 义, đoan chính 禮 | 礼, trí tuệ 智 và trung thành 信
five constant virtues of Confucianism, namely: benevolence 仁, righteousness 義|义, propriety 禮|礼, wisdom 智 and fidelity 信
✪ Năm giai đoạn của triết học Trung Quốc: thủy 水, hỏa 火, mộc 木, kim loại 金, thổ 土
five phases of Chinese philosophy: water 水, fire 火, wood 木, metal 金, earth 土
✪ ngũ thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五常
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 我 哥哥 常常 品箫
- Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
常›