Hán tự: 云
Đọc nhanh: 云 (vân). Ý nghĩa là: mây, tỉnh Vân Nam, họ Vân. Ví dụ : - 云层遮住了阳光。 Mây che mất ánh sáng mặt trời.. - 她拍了美丽的云朵。 Cô ấy chụp ảnh những đám mây đẹp.. - 云省的风景很美。 Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
Ý nghĩa của 云 khi là Danh từ
✪ mây
在空中悬浮的由水滴、冰晶聚集形成的物体
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 她 拍 了 美丽 的 云朵
- Cô ấy chụp ảnh những đám mây đẹp.
✪ tỉnh Vân Nam
云南的简称
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 我 打算 去 云南旅游
- Tôi dự định đi Vân Nam du lịch.
✪ họ Vân
姓
- 我 的 老师 姓云
- Cô giáo của tôi họ Vân.
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
Ý nghĩa của 云 khi là Động từ
✪ rằng; bảo; nói
说
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 疑云难消
- sự nghi ngờ khó tiêu tan
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›