Đọc nhanh: 多一事不如少一事 (đa nhất sự bất như thiếu nhất sự). Ý nghĩa là: tốt hơn là nên tránh những rắc rối không cần thiết (thành ngữ), càng ít biến chứng càng tốt.
Ý nghĩa của 多一事不如少一事 khi là Từ điển
✪ tốt hơn là nên tránh những rắc rối không cần thiết (thành ngữ)
it is better to avoid unnecessary trouble (idiom)
✪ càng ít biến chứng càng tốt
the less complications the better
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多一事不如少一事
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多一事不如少一事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多一事不如少一事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
事›
多›
如›
少›