九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

Từ hán việt: 【cửu tiêu vân ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九霄云外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu tiêu vân ngoại). Ý nghĩa là: lên chín tầng mây. Ví dụ : - 。 anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九霄云外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九霄云外 khi là Thành ngữ

lên chín tầng mây

用在''到、在''后面一起做补语,形容远得无影无踪 (九霄:指天的极高处)

Ví dụ:
  • - 个人 gèrén de 安危 ānwēi 抛到 pāodào le 九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

    - anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九霄云外

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 个人 gèrén de 安危 ānwēi 抛到 pāodào le 九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

    - anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.

  • - 九霄 jiǔxiāo 云外 yúnwài

    - ngoài chín tầng mây.

  • - 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - vang thấu trời cao

  • - 直上云霄 zhíshàngyúnxiāo

    - thẳng tới mây xanh

  • - 高入 gāorù 云霄 yúnxiāo

    - cao vút tận tầng mây.

  • - 苍霄 cāngxiāo 白云 báiyún 飘飘 piāopiāo

    - Trời xanh có mây trắng bay.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 北风 běifēng 号声 hàoshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.

  • - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • - 歌声 gēshēng 雄壮 xióngzhuàng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - tiếng ca hùng tráng vang tận trời xanh.

  • - 只见 zhījiàn 四只 sìzhǐ 战鹰 zhànyīng 直冲 zhíchōng 云霄 yúnxiāo

    - chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.

  • - 雷动 léidòng de 欢呼声 huānhūshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - tiếng hoan hô như sấm vang dậy tận trời mây.

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 第一次 dìyīcì zuò 云霄飞车 yúnxiāofēichē

    - Nó giống như lần đầu tiên bạn đi tàu lượn siêu tốc.

  • - 那些 nèixiē 计划 jìhuà 似乎 sìhū 九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

    - Những kế hoạch đó dường như rất xa xôi.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九霄云外

Hình ảnh minh họa cho từ 九霄云外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九霄云外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiào
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBFB (一月火月)
    • Bảng mã:U+9704
    • Tần suất sử dụng:Trung bình