Đọc nhanh: 九刑 (cửu hình). Ý nghĩa là: cửu hình.
Ý nghĩa của 九刑 khi là Danh từ
✪ cửu hình
九刑是西周时期成文刑书的总称,全书共分9篇。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九刑
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 私设 刑房
- lập phòng hình phạt riêng.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九刑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九刑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
刑›