Đọc nhanh: 有义气 (hữu nghĩa khí). Ý nghĩa là: có nghĩa.
Ý nghĩa của 有义气 khi là Động từ
✪ có nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有义气
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 有志气
- có chí khí
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 有时 气
- có vận may.
- 有福气
- tốt phúc
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 巽 有 其 独特 意义
- Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.
- 每 一局 都 有 其 意义
- Mỗi bộ phận đều có ý nghĩa của nó.
- 他 是 一个 很 有 义气 的 人
- Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有义气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有义气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
有›
气›