Đọc nhanh: 讲义气 (giảng nghĩa khí). Ý nghĩa là: Trung thành với bạn bè. Ví dụ : - 李叔叔特别讲义气,重友情。 Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
Ý nghĩa của 讲义气 khi là Tính từ
✪ Trung thành với bạn bè
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲义气
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 讲义夹 子
- cặp đựng giáo trình.
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 你 看 他 多么 慷慨 , 多么 义气
- anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.
- 他 是 一个 很 有 义气 的 人
- Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.
- 这次 讲话 的 语气 颇为 乐观
- Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲义气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲义气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
气›
讲›