讲义气 jiǎng yìqì

Từ hán việt: 【giảng nghĩa khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲义气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng nghĩa khí). Ý nghĩa là: Trung thành với bạn bè. Ví dụ : - ,。 Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲义气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲义气 khi là Tính từ

Trung thành với bạn bè

Ví dụ:
  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲义气

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - jiǎng 义气 yìqì

    - nói nghĩa khí

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 讲义夹 jiǎngyìjiā zi

    - cặp đựng giáo trình.

  • - 单篇 dānpiān ér 讲义 jiǎngyì

    - bài giảng đơn lẻ.

  • - hěn 重义气 zhòngyìqì

    - Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • - 叔叔 shūshu 特别 tèbié jiǎng 义气 yìqì zhòng 友情 yǒuqíng

    - Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.

  • - kàn 多么 duōme 慷慨 kāngkǎi 多么 duōme 义气 yìqì

    - anh xem anh ấy khảng khái nghĩa khí biết bao.

  • - shì 一个 yígè hěn yǒu 义气 yìqì de rén

    - Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.

  • - 这次 zhècì 讲话 jiǎnghuà de 语气 yǔqì 颇为 pǒwèi 乐观 lèguān

    - Giọng điệu của bài phát biểu này khá lạc quan.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲义气

Hình ảnh minh họa cho từ 讲义气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲义气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao