Đọc nhanh: 正气 (chính khí). Ý nghĩa là: chính khí; quang minh chính đại, kiên cường chính trực; khí tiết chính trực, khả năng kháng bệnh (Đông y). Ví dụ : - 正气上升,邪气下降。 chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.. - 正气凛然 khí tiết chính trực lẫm liệt
Ý nghĩa của 正气 khi là Danh từ
✪ chính khí; quang minh chính đại
光明正大的作风或风气
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
✪ kiên cường chính trực; khí tiết chính trực
刚正的气节
- 正气凛然
- khí tiết chính trực lẫm liệt
✪ khả năng kháng bệnh (Đông y)
中医指人体的抗病能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正气
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 气象预报 员 正在 预报 天气
- Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 别招 他 , 他 正在 生气
- Đừng chọc anh ấy, anh ấy đang tức giận.
- 会议 气氛 正式 且 严肃
- Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.
- 我们 正在 广播 天气预报
- Chúng tôi đang phát sóng dự báo thời tiết.
- 凛凛 正气
- chính khí nghiêm nghị.
- 正气凛然
- khí tiết chính trực lẫm liệt
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
气›