Đọc nhanh: 两句 (lưỡng câu). Ý nghĩa là: (nói) một vài từ. Ví dụ : - 说两句 Nói một vài từ.
Ý nghĩa của 两句 khi là Danh từ
✪ (nói) một vài từ
(say) a few words
- 说 两句
- Nói một vài từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两句
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 说 两句
- Nói một vài từ.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
- 这 两句诗 的 句法 很 特别
- kết cấu của hai câu thơ này rất đặc biệt.
- 我 跟 你 说 两句话
- Tôi nói với anh một vài câu.
- 这 两句话 连 不 起来
- Hai câu nói này không gắn liền với nhau.
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 这 两句 你 唱 得 可 真 够味儿
- hai câu này anh hát rất tuyệt.
- 这 两句诗 非常 动人
- Hai câu thơ này rất xúc động.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 他 在 纸 上 写 了 两个 句子
- Anh ta viết 2 câu trên giấy.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
- 别为 一两句 坏话 就让 你 不能 释怀
- Đừng chỉ vì vài câu nói xấu mà làm bạn phải đắn đo suy nghĩ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
句›