Hán tự: 业
Đọc nhanh: 业 (nghiệp). Ý nghĩa là: ngành; nghề; nghề nghiệp, chức nghiệp; công việc, học nghề. Ví dụ : - 各行各业都有挑战。 Mọi ngành nghề đều có thách thức.. - 他从事手工业多年。 Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.. - 这个地方就业机会很多。 Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.
Ý nghĩa của 业 khi là Danh từ
✪ ngành; nghề; nghề nghiệp
行业
- 各行各业 都 有 挑战
- Mọi ngành nghề đều có thách thức.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
✪ chức nghiệp; công việc
职业
- 这个 地方 就业机会 很多
- Nơi này có nhiều cơ hội việc làm.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
✪ học nghề
学业
- 我 今年 毕业 了
- Năm nay tôi tốt nghiệp rồi.
- 她 在 受业 于 著名 老师
- Cô ấy đang học nghề với thầy nổi tiếng.
✪ sự nghiệp
事业
- 创业 需要 耐心 和 决心
- Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.
- 她 的 创业 故事 非常 感人
- Câu chuyện khởi nghiệp của cô ấy rất cảm động.
✪ tài sản; sản nghiệp
产业;财产
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 我家 有 很多 产业
- Gia đình tôi có nhiều sản nghiệp.
✪ nghiệp; quả báo
佛教徒称一切行为;言语;思想为业;分别叫做身业;口业;意业;合称三业;包括善恶两 面;一般专指恶业
- 你 能 不能 别口业 好 吗 ?
- Bạn đừng khẩu nghiệp nữa có được không?
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
✪ họ Nghiệp
姓
- 我 姓业
- Tôi họ Nghiệp.
Ý nghĩa của 业 khi là Động từ
✪ làm (chỉ ngành nghề nào đó)
从事某种职业
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 他们 家 是 业农 世代
- Gia đình họ làm nông từ nhiều đời.
Ý nghĩa của 业 khi là Phó từ
✪ đã
表示动作行为已经完成,相当于“已经”
- 这项 工作 业已 完成
- Công việc này đã được hoàn thành.
- 这个 项目 业已 完工
- Dự án này đã hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›