Đọc nhanh: 丑妻近地家中宝 (sửu thê cận địa gia trung bảo). Ý nghĩa là: một người vợ xấu xí là một kho báu ở nhà (thành ngữ).
Ý nghĩa của 丑妻近地家中宝 khi là Danh từ
✪ một người vợ xấu xí là một kho báu ở nhà (thành ngữ)
an ugly wife is a treasure at home (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑妻近地家中宝
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 地点 也 相近
- Các địa điểm gần nhau.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丑妻近地家中宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丑妻近地家中宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丑›
中›
地›
妻›
宝›
家›
近›