Đọc nhanh: 尺寸不良 (xích thốn bất lương). Ý nghĩa là: kích thước không đạt.
Ý nghĩa của 尺寸不良 khi là Tính từ
✪ kích thước không đạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺寸不良
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 缩小 这个 图片 的 尺寸
- Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.
- 必须 根绝 一切 不良行为
- Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尺寸不良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尺寸不良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
寸›
尺›
良›