Đọc nhanh: 不具 (bất cụ). Ý nghĩa là: không thấu đáo; không cụ thể, không đầy đủ.
Ý nghĩa của 不具 khi là Tính từ
✪ không thấu đáo; không cụ thể
不一一详说 (旧时书信结尾用词)
✪ không đầy đủ
散失不完备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不具
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 孩子 看到 橱窗 里 的 玩具 , 赖着 不肯 去
- thằng bé trông thấy được đồ chơi ở trong quầy rồi là đứng ỳ tại chỗ không chịu đi.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 孩子 不愿 分享 玩具
- Đứa trẻ không muốn chia sẻ đồ chơi.
- 把 不用 的 器具 储藏 起来
- đem những đồ đạc không dùng đến cất đi.
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
- 他委 了 旧家具 不顾
- Anh đã vứt bỏ đi đồ nội thất cũ.
- 我 不能 将 就 用 这些 工具
- Tôi không chấp nhận dùng những công cụ này.
- 这种 木料 很 松 做 家具 不 合适
- Loại gỗ này rất xốp, không thích hợp để làm đồ nội thất.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
具›