好拘小节 hǎo jū xiǎojié

Từ hán việt: 【hảo câu tiểu tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好拘小节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo câu tiểu tiết). Ý nghĩa là: cạnh góc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好拘小节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好拘小节 khi là Danh từ

cạnh góc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好拘小节

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 好奇 hàoqí 看着 kànzhe 乌龟 wūguī

    - Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.

  • - nèn 时节 shíjié hái xiǎo zhe ne

    - Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 好奇心 hàoqíxīn huì 害死 hàisǐ rén

    - Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.

  • - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • - 小孩 xiǎohái 大多 dàduō 好玩 hǎowán

    - Trẻ con đa số ham chơi.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 好玩 hǎowán

    - Lễ hội này vui vẻ.

  • - 写作 xiězuò 时要 shíyào 掌握 zhǎngwò hǎo 节奏 jiézòu

    - Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.

  • - xiǎo míng 哭泣 kūqì zhe shuō 这次 zhècì 考试 kǎoshì 没考 méikǎo hǎo

    - Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.

  • - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • - 春天 chūntiān shì 欣赏 xīnshǎng 花卉 huāhuì de 好时节 hǎoshíjié

    - Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.

  • - 许多 xǔduō 小伙伴 xiǎohuǒbàn 知道 zhīdào 怎么 zěnme 标记 biāojì 好友 hǎoyǒu

    - Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè

  • - 演奏 yǎnzòu 小号 xiǎohào 非常 fēicháng hǎo

    - Anh ấy biểu diễn kèn rất tốt.

  • - 包子 bāozi 刚蒸 gāngzhēng hǎo 小心 xiǎoxīn tàng

    - Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.

  • - yǒu hǎo 朋友 péngyou 比如 bǐrú 小李 xiǎolǐ

    - Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.

  • - 韩寒 hánhán de 文笔 wénbǐ hǎo 因此 yīncǐ xiě de 小说 xiǎoshuō hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích

  • - 谈吐 tántǔ 大方 dàfāng 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.

  • - 这样 zhèyàng de 小节 xiǎojié dào 不必 bùbì 过于 guòyú 拘泥 jūnì

    - tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.

  • - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好拘小节

Hình ảnh minh họa cho từ 好拘小节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好拘小节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao