Đọc nhanh: 好拘小节 (hảo câu tiểu tiết). Ý nghĩa là: cạnh góc.
Ý nghĩa của 好拘小节 khi là Danh từ
✪ cạnh góc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好拘小节
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 恁 时节 我 还 小 着 呢
- Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
- 这个 节日 好玩
- Lễ hội này vui vẻ.
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 春天 是 欣赏 花卉 的 好时节
- Mùa xuân là thời gian tốt để ngắm hoa cỏ.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 他 演奏 小号 非常 好
- Anh ấy biểu diễn kèn rất tốt.
- 包子 刚蒸 好 , 小心 烫
- Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.
- 她 有 好 朋友 , 比如 小李
- Cô ấy có bạn tốt, như Tiểu Lý.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好拘小节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好拘小节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
⺌›
⺍›
小›
拘›
节›