Đọc nhanh: 小节 (tiểu tiết). Ý nghĩa là: tiểu tiết; chỉ những việc nhỏ nhặt, ô nhịp (trong bản nhạc). Ví dụ : - 不拘小节。 không câu nệ tiểu tiết.. - 生活小节。 chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
Ý nghĩa của 小节 khi là Danh từ
✪ tiểu tiết; chỉ những việc nhỏ nhặt
指与原则无关的琐碎的事情
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
✪ ô nhịp (trong bản nhạc)
音乐节拍的段落,乐谱中用一竖线隔开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小节
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 恁 时节 我 还 小 着 呢
- Lúc đó tôi vẫn còn nhỏ.
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 小说 的 情节 紧张 又 刺激
- Tình tiết của tiểu thuyết căng thẳng và kịch tính.
- 这篇 小说 的 情节 是 虚构 的
- những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
节›