Đọc nhanh: 忙不过来 (mang bất quá lai). Ý nghĩa là: có nhiều việc hơn người ta có thể giải quyết, để có đầy đủ bàn tay của một người.
Ý nghĩa của 忙不过来 khi là Động từ
✪ có nhiều việc hơn người ta có thể giải quyết
to have more work than one can deal with
✪ để có đầy đủ bàn tay của một người
to have one's hands full
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙不过来
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 小王 , 快 过来 帮帮忙
- Tiểu Vương, nhanh đến đây giúp đỡ.
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 没事 的 同学 过来 帮个 忙
- Bạn nào rảnh đến hỗ trợ chút nhé.
- 原来 他 很 忙 , 现在 不忙 了
- Trước đây anh ấy rất bận, bây giờ không bận nữa.
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 无论 忙 还是 不 忙 , 他 都 得来
- Dù có bận hay không, anh ta cũng bắt buộc phải tới.
- 目下 较忙 , 过 几天 再 来看 你
- hiện nay tương đối bận, mấy ngày nữa sẽ đến thăm anh.
- 你 忙不过来 , 给 你 搭 个人 吧
- Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忙不过来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙不过来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忙›
来›
过›