Đọc nhanh: 不合法 (bất hợp pháp). Ý nghĩa là: không hợp lệ, bất hợp pháp. Ví dụ : - 你现在让我的感情不合法了 Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.
Ý nghĩa của 不合法 khi là Tính từ
✪ không hợp lệ
illegal
- 你 现在 让 我 的 感情 不 合法 了
- Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.
✪ bất hợp pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合法
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 他们 的 安排 不合理
- Sự sắp xếp của họ không hợp lý.
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
- 他们 的 想法 不谋而合
- Họ có cùng một ý tưởng.
- 他 的 想法 与 我 的 不谋而合
- Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.
- 这个 方法 不太 合适
- Cách làm này không phù hợp lắm.
- 想法 和 实际 不 印合
- Ý tưởng và thực tế không phù hợp.
- 那种 方法 不太 合适
- Cách đó không thích hợp lắm.
- 这样 的 做法 不太 合理
- Cách làm này không hợp lý lắm.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 你 现在 让 我 的 感情 不 合法 了
- Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不合法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
法›