不合法 bù héfǎ

Từ hán việt: 【bất hợp pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不合法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hợp pháp). Ý nghĩa là: không hợp lệ, bất hợp pháp. Ví dụ : - Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不合法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不合法 khi là Tính từ

không hợp lệ

illegal

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài ràng de 感情 gǎnqíng 合法 héfǎ le

    - Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.

bất hợp pháp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合法

  • - 伤口 shāngkǒu 不久 bùjiǔ jiù 愈合 yùhé le dàn què 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - zhè 谎价 huǎngjià 不合理 bùhélǐ

    - Giá này không hợp lý.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sắp xếp này không hợp lý.

  • - 飞机 fēijī 不是 búshì 哈利法克斯 hālìfǎkèsī de 机场 jīchǎng ma

    - Máy bay không đến Halifax?

  • - 合法 héfǎ de 夫妻 fūqī shòu 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù

    - Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 他们 tāmen de 安排 ānpái 不合理 bùhélǐ

    - Sự sắp xếp của họ không hợp lý.

  • - yǒu 下肢 xiàzhī níng 综合症 zōnghézhèng

    - Tôi bị hội chứng chân không yên.

  • - 不合 bùhé 法度 fǎdù

    - không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.

  • - 不要 búyào 迎合 yínghé 别人 biérén de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 不谋而合 bùmóuérhé

    - Họ có cùng một ý tưởng.

  • - de 想法 xiǎngfǎ de 不谋而合 bùmóuérhé

    - Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách làm này không phù hợp lắm.

  • - 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì 印合 yìnhé

    - Ý tưởng và thực tế không phù hợp.

  • - 那种 nàzhǒng 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 合适 héshì

    - Cách đó không thích hợp lắm.

  • - 这样 zhèyàng de 做法 zuòfǎ 不太 bùtài 合理 hélǐ

    - Cách làm này không hợp lý lắm.

  • - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • - 现在 xiànzài ràng de 感情 gǎnqíng 合法 héfǎ le

    - Bạn nhận ra rằng bạn vừa làm cho mối quan hệ của tôi bất hợp pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不合法

Hình ảnh minh họa cho từ 不合法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao