Đọc nhanh: 下马 (hạ mã). Ý nghĩa là: xuống ngựa; hạ mã; rút bỏ; đình chỉ công tác, kế hoạch quan trọng, các công trình lớn. Ví dụ : - 这项工程不能下马。 công trình này không đình chỉ được.
Ý nghĩa của 下马 khi là Động từ
✪ xuống ngựa; hạ mã; rút bỏ; đình chỉ công tác, kế hoạch quan trọng, các công trình lớn
比喻停止或放弃某项重大的工作、工程、计划等
- 这项 工程 不能 下马
- công trình này không đình chỉ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下马
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他 用策 打 了 几下 马
- Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 我 只 需要 你 摘下 马鞭草
- Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 这项 工程 不能 下马
- công trình này không đình chỉ được.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
- 这匹马 突然 捎 了 一下
- Con ngựa này đột nhiên lùi lại một chút.
- 要 给 大家 一个 下马威
- Phải lập uy với mọi người.
- 稍等一下 , 我 马上 就 来
- Chờ một chút, tôi sẽ đến ngay.
- 请 您 稍等一下 , 我 马上 来
- Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.
- 外面 阴天 了 , 马上 要 下雨 了
- Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
马›