下马 xiàmǎ

Từ hán việt: 【hạ mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下马" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ mã). Ý nghĩa là: xuống ngựa; hạ mã; rút bỏ; đình chỉ công tác, kế hoạch quan trọng, các công trình lớn. Ví dụ : - 。 công trình này không đình chỉ được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下马 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下马 khi là Động từ

xuống ngựa; hạ mã; rút bỏ; đình chỉ công tác, kế hoạch quan trọng, các công trình lớn

比喻停止或放弃某项重大的工作、工程、计划等

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 不能 bùnéng 下马 xiàmǎ

    - công trình này không đình chỉ được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下马

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

  • - 用策 yòngcè le 几下 jǐxià

    - Anh ấy dùng roi ngựa đánh vài cái vào ngựa.

  • - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

  • - 摔下来 shuāixiàlai de 骑手 qíshǒu zāo 飞奔 fēibēn 马群 mǎqún 践踏 jiàntà

    - Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.

  • - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • - zhǐ 需要 xūyào 摘下 zhāixià 马鞭草 mǎbiāncǎo

    - Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.

  • - 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 不能 bùnéng 下马 xiàmǎ

    - công trình này không đình chỉ được.

  • - 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 拾掇 shíduō 一下 yīxià jiù zǒu le zhè 不是 búshì 糊弄 hùnòng ma

    - anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?

  • - 马上 mǎshàng bāng 我查 wǒchá 一下 yīxià 布朗 bùlǎng 名下 míngxià de 档案袋 dàngàndài

    - Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 突然 tūrán shāo le 一下 yīxià

    - Con ngựa này đột nhiên lùi lại một chút.

  • - yào gěi 大家 dàjiā 一个 yígè 下马威 xiàmǎwēi

    - Phải lập uy với mọi người.

  • - 稍等一下 shāoděngyíxià 马上 mǎshàng jiù lái

    - Chờ một chút, tôi sẽ đến ngay.

  • - qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià 马上 mǎshàng lái

    - Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.

  • - 外面 wàimiàn 阴天 yīntiān le 马上 mǎshàng yào 下雨 xiàyǔ le

    - Bên ngoài trời âm u, sắp mưa rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下马

Hình ảnh minh họa cho từ 下马

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao