Đọc nhanh: 下议院 (hạ nghị viện). Ý nghĩa là: hạ nghị viện. Ví dụ : - 他在下议院当众发表了一个声明。 Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
Ý nghĩa của 下议院 khi là Danh từ
✪ hạ nghị viện
资本主义国家两院制议会的组成部分原是英国议会中的平民院的别称,后来泛指资产阶级两院制中议员按人口比例或选区选举产生的议院,如美国的众议院,法国的国民议会,荷兰的二院等
- 他 在 下议院 当众 发表 了 一个 声明
- Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下议院
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 上议院
- thượng nghị viện
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 下议院
- hạ nghị viện
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 私下 商议
- bàn kín.
- 年度 会议 定 在 下个月
- Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.
- 会议 将 于 翼 日 下午 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.
- 他 在 下议院 当众 发表 了 一个 声明
- Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
- 参议院 决议 如下 ..
- Quyết định của Thượng viện như sau...
- 所有 的 条约 都 由 参议院 批准
- Tất cả các hiệp định đều phải được Thượng viện phê chuẩn.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 医生 建议 他 继续 住院
- Bác sĩ bảo anh ấy nên ở lại bệnh viện.
- 医生 建议 他 住院 观察
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhập viện để theo dõi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下议院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下议院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
议›
院›