Đọc nhanh: 下意识 (hạ ý thức). Ý nghĩa là: tiềm thức; phản ứng bản năng; vô ý thức, theo bản năng; hạ ý thức.
Ý nghĩa của 下意识 khi là Phó từ
✪ tiềm thức; phản ứng bản năng; vô ý thức, theo bản năng; hạ ý thức
心理学上指不知不觉、没有意识的心理活动是有机体对外界刺激的本能反应唯心主义心理学认为这种作用是潜伏在意识之下的一种精神实质,能支配人的一切思想、行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下意识
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 意识形态
- hình thái ý thức
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 我 当下 就 明白 了 他 的 意思
- Tôi đã hiểu ý của anh ấy ngay lúc đó.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 道德 意识 决定 行为准则
- Ý thức đạo đức quyết định chuẩn mực hành vi.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 请 发扬 一下 你 的 创意
- Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 病人 的 意识 完全恢复
- Ý thức của bệnh nhân đã hoàn toàn phục hồi.
- 经过 治疗 , 他 恢复 了 意识
- Sau khi điều trị, anh ấy đã hồi phục ý thức.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下意识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下意识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
意›
识›