下订单 xià dìngdān

Từ hán việt: 【hạ đính đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下订单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ đính đơn). Ý nghĩa là: để đặt hàng (thương mại). Ví dụ : - Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下订单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下订单 khi là Động từ

để đặt hàng (thương mại)

to place an order (commerce)

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ xiǎng xià 订单 dìngdān 办公室 bàngōngshì zài 前面 qiánmiàn

    - Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下订单

  • - 简单 jiǎndān shì 一下 yīxià

    - Trang trí đơn giản một chút.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 如果 rúguǒ xiǎng xià 订单 dìngdān 办公室 bàngōngshì zài 前面 qiánmiàn

    - Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.

  • - 订单 dìngdān 金额 jīné wèi sān qiān yuán

    - Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.

  • - 征订单 zhēngdìngdān

    - đơn đặt hàng

  • - 需要 xūyào 确认 quèrèn 订单 dìngdān zài 下单 xiàdān

    - Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.

  • - 下属单位 xiàshǔdānwèi

    - đơn vị cấp dưới

  • - 我们 wǒmen xiǎng 取消 qǔxiāo 订单 dìngdān 订单号 dìngdānhào shì 000745

    - Tôi muốn hủy số thứ tự của tôi, số thứ tự của tôi là 000745.

  • - 特殊 tèshū de 订单 dìngdān 备注 bèizhù

    - Ghi chú đơn hàng đặc biệt.

  • - 今天 jīntiān 订单 dìngdān 沓至 tàzhì

    - Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.

  • - 订单 dìngdān 备注 bèizhù 客户 kèhù 要求 yāoqiú

    - Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.

  • - de 订单 dìngdān bèi 取消 qǔxiāo le

    - Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.

  • - yào mǎi 瓷砖 cízhuān de 订货 dìnghuò 已登记 yǐdēngjì 下来 xiàlai le

    - Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.

  • - 订单 dìngdān 价值 jiàzhí 好几 hǎojǐ zhào

    - Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.

  • - qǐng 核对 héduì 订单 dìngdān 信息 xìnxī

    - Vui lòng kiểm tra thông tin đơn hàng.

  • - 把布 bǎbù 简单 jiǎndān qiān 一下 yīxià

    - Đưa vải may sơ qua một chút.

  • - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • - 订单 dìngdān de 付款 fùkuǎn 付讫 fùqì

    - Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.

  • - qǐng gěi kàn 一下 yīxià 菜单 càidān

    - Xin hãy cho tôi xem thực đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下订单

Hình ảnh minh họa cho từ 下订单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下订单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao