Đọc nhanh: 上级法院 (thượng cấp pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án cấp trên.
Ý nghĩa của 上级法院 khi là Danh từ
✪ Tòa án cấp trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上级法院
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 我 上 过 法学院
- Tôi đã học trường luật.
- 新泽西州 最 年轻 的 上诉 法院 法官
- Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上级法院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上级法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
法›
级›
院›