Đọc nhanh: 一阵子 (nhất trận tử). Ý nghĩa là: một lúc; một khoảng. Ví dụ : - 我等了他一阵子。 Tôi đã đợi anh ấy một lúc.. - 雨下了一阵子就停了。 Mưa rơi một lúc rồi tạnh.
Ý nghĩa của 一阵子 khi là Danh từ
✪ một lúc; một khoảng
指一段持续的时间段
- 我 等 了 他 一阵子
- Tôi đã đợi anh ấy một lúc.
- 雨下 了 一阵子 就 停 了
- Mưa rơi một lúc rồi tạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一阵子
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 我 等 了 他 一阵子
- Tôi đã đợi anh ấy một lúc.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 雨下 了 一阵子 就 停 了
- Mưa rơi một lúc rồi tạnh.
- 这一阵子 他 不 太 开心
- Gần đây anh ấy không vui lắm.
- 电话响 了 一阵子 没人接
- Điện thoại đã kêu một lúc mà không ai nghe.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 过 一阵子 , 我 再 给 你 打电话
- Một khoảng thời gian nữa, tôi sẽ gọi cho bạn.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 大家 闹哄 了 好 一阵子 , 才 算 把 那 堆土 给平 了
- mọi người làm ào ào một lúc mới san bằng đống đất này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一阵子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一阵子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
子›
阵›