Đọc nhanh: 一等奖 (nhất đẳng tưởng). Ý nghĩa là: giải nhất. Ví dụ : - 能在才艺竞争中拿一等奖 Giải nhất phần thi tài năng
Ý nghĩa của 一等奖 khi là Danh từ
✪ giải nhất
first prize
- 能 在 才艺 竞争 中 拿 一等奖
- Giải nhất phần thi tài năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一等奖
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 你 等一等 我 呀
- Anh đợi tôi một chút nhé.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 他 在 一楼 等 你
- Anh ấy đang đợi bạn ở tầng một.
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
- 他 白白 等 了 一整天
- Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
- 他 已 等 了 一刻钟
- Anh ấy đã chờ một khắc rồi.
- 我 等 了 他 一阵子
- Tôi đã đợi anh ấy một lúc.
- 我画 得 很 一般 , 怎么 能 得奖 ?
- Tôi vẽ bình thường lắm, sao mà đạt giải được?
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 得到 一张 奖状
- được bằng khen
- 婚姻 是 一种 奖券
- Hôn nhân là một tờ vé số
- 能 在 才艺 竞争 中 拿 一等奖
- Giải nhất phần thi tài năng
- 她 获得 了 比赛 的 一等奖
- Cô ấy đã đạt giải cao nhất trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一等奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一等奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
奖›
等›