Đọc nhanh: 闻弦歌而知雅意 (văn huyền ca nhi tri nhã ý). Ý nghĩa là: 1. Nghe đàn ca mà biết được chí khí trong đó 2. giỏi suy luận; suy đoán; chỉ nghe nói bề ngoài đã nắm bắt được trọng tâm.
Ý nghĩa của 闻弦歌而知雅意 khi là Từ điển
✪ 1. Nghe đàn ca mà biết được chí khí trong đó 2. giỏi suy luận; suy đoán; chỉ nghe nói bề ngoài đã nắm bắt được trọng tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻弦歌而知雅意
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 她 中意 这 首歌
- Cô ấy thích bài hát này.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 晚报 上 有 什么 新闻 吸引 了 你 的 注意 ?
- Báo chiều có thông tin mới gì thu hút sự chú ý của bạn vậy?
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 她 知道 我 对 她 而言 就是 禁果
- Cô ấy biết tôi ăn trái cấm.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻弦歌而知雅意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻弦歌而知雅意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弦›
意›
歌›
知›
而›
闻›
雅›